CÔNG TY ĐẤU GIÁ HỢP DANH KIỂU VIỆT
THÔNG BÁO ĐẤU GIÁ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT
Công ty Đấu giá hợp danh Kiểu Việt tổ chức đấu giá quyền sử dụng đất đối với 70 lô đất ở tại Khu Đô thị mới Long Vân (Khu A2), phường Trần Quang Diệu, thành phố Quy Nhơn (đợt 3, năm 2024) cụ thể:
Diện tích: Từ 92,8m2/lô đến 153,7m2/lô.
Giá khởi điểm: Từ 1.484.800.000 đồng/lô đến 3.135.480.000 đồng/lô.
Ký hiệu, vị trí, lộ giới, diện tích, giá khởi điểm, khoản tiền đặt trước và tiền hồ sơ tham gia đấu giá, bước giá của từng lô đất đấu giá theo Thông báo đấu giá tài sản số 10/TB-ĐGKV ngày 19/3/2024 của Công ty Đấu giá hợp danh Kiểu Việt.
1. Phiên đấu giá tổ chức vào lúc 08h30 ngày 12/4/2024 (thứ Sáu).
- Thời gian, địa điểm bán hồ sơ đăng ký tham gia đấu giá: Tại trụ sở Công ty Đấu giá hợp danh Kiểu Việt: Liên tục kể từ ngày niêm yết đến 16h30 ngày 09/4/2024 (thứ Ba).
- Thời gian, địa điểm nộp hồ sơ đăng ký tham gia đấu giá: Tại trụ sở Công ty Đấu giá hợp danh Kiểu Việt đến 16h30 09/4/2024 (thứ Ba).
STT | Ký hiệu lô đất | Diện tích (m2) | Tên đường | Lộ giới (m) | Đơn giá khởi điểm (trđ/m2) | Giá khởi điểm | Tiền đặt trước | Bước giá | Ghi chú |
I | KHU LK1 |
|
|
|
|
|
|
| |
1 | LK1-8 | 100 | Tuyến NI 1 | 37 | 18,5 | 1.850.000.000 | 370.000.000 | 56 |
|
2 | LK1-11 | 100 | Tuyến NI 1 | 37 | 18,5 | 1.850.000.000 | 370.000.000 | 56 |
|
3 | LK1-12 | 100 | Tuyến NI 1 | 37 | 18,5 | 1.850.000.000 | 370.000.000 | 56 |
|
4 | LK1-13 | 100 | Tuyến NI 1 | 37 | 18,5 | 1.850.000.000 | 370.000.000 | 56 |
|
5 | LK1-14 | 100 | Tuyến NI 1 | 37 | 18,5 | 1.850.000.000 | 370.000.000 | 56 |
|
6 | LK1-15 | 100 | Tuyến NI 1 | 37 | 18,5 | 1.850.000.000 | 370.000.000 | 56 |
|
7 | LK1-16 | 100 | Tuyến NI 1 | 37 | 18,5 | 1.850.000.000 | 370.000.000 | 56 |
|
8 | LK1-18 | 100 | Tuyến NI 1 | 37 | 18,5 | 1.850.000.000 | 370.000.000 | 56 |
|
9 | LK1-19 | 100 | Tuyến NI 1 | 37 | 18,5 | 1.850.000.000 | 370.000.000 | 56 |
|
10 | LK1-20 | 100 | Tuyến NI 1 | 37 | 18,5 | 1.850.000.000 | 370.000.000 | 56 |
|
11 | LK1-21 | 100 | Tuyến NI 1 | 37 | 18,5 | 1.850.000.000 | 370.000.000 | 56 |
|
12 | LK1-22 | 100 | Tuyến NI 1 | 37 | 18,5 | 1.850.000.000 | 370.000.000 | 56 |
|
13 | LK1-23 | 100 | Tuyến NI 1 | 37 | 18,5 | 1.850.000.000 | 370.000.000 | 56 |
|
14 | LK1-24 | 100 | Tuyến NI 1 | 37 | 18,5 | 1.850.000.000 | 370.000.000 | 56 |
|
15 | LK1-25 | 100 | Tuyến NI 1 | 37 | 18,5 | 1.850.000.000 | 370.000.000 | 56 |
|
16 | LK1-27 | 105 | Tuyến D3 | 15,5 | 16 | 1.680.000.000 | 336.000.000 | 50 |
|
17 | LK1-28 | 105 | Tuyến D3 | 15,5 | 16 | 1.680.000.000 | 336.000.000 | 50 |
|
18 | LK1-29 | 105 | Tuyến D3 | 15,5 | 16 | 1.680.000.000 | 336.000.000 | 50 |
|
19 | LK1-30 | 105 | Tuyến D3 | 15,5 | 16 | 1.680.000.000 | 336.000.000 | 50 |
|
20 | LK1-31 | 104 | Tuyến D3 | 15,5 | 16 | 1.664.000.000 | 332.800.000 | 50 |
|
II | KHU LK4 |
|
|
|
|
|
|
| |
1 | LK4-1 | 153,7 | Đường lộ giới 14m và đường lộ giới 24m | 14 24 | 20,4 | 3.135.480.000 | 627.096.000 | 63 | Lô góc |
2 | LK4-2 | 92,8 | Đường lộ giới 24m | 24 | 17 | 1.577.600.000 | 315.520.000 | 47 |
|
3 | LK4-3 | 92,8 | Đường lộ giới 24m | 24 | 17 | 1.577.600.000 | 315.520.000 | 47 |
|
4 | LK4-4 | 92,8 | Đường lộ giới 24m | 24 | 17 | 1.577.600.000 | 315.520.000 | 47 |
|
5 | LK4-5 | 92,8 | Đường lộ giới 24m | 24 | 17 | 1.577.600.000 | 315.520.000 | 47 |
|
6 | LK4-6 | 153,7 | Đường lộ giới 14m và đường lộ giới 24m | 14 24 | 20,4 | 3.135.480.000 | 627.096.000 | 63 | Lô góc |
7 | LK4-7 | 100 | Đường lộ giới 14m | 14 | 15 | 1.500.000.000 | 300.000.000 | 45 |
|
8 | LK4-8 | 100 | Đường lộ giói 14m | 14 | 15 | 1.500.000.000 | 300.000.000 | 45 |
|
9 | LK4-9 | 100 | Đường lộ giới 14m | 14 | 15 | 1.500.000.000 | 300.000.000 | 45 |
|
10 | LK4-10 | 100 | Đường lộ giới 14m | 14 | 15 | 1.500.000.000 | 300.000.000 | 45 |
|
11 | LK4-11 | 100 | Đường lộ giới 14m | 14 | 15 | 1.500.000.000 | 300.000.000 | Download tài liệu Có thể bạn quan tâm |